Kế hoạch thực hiện công khai theo Thông tư số 09/2024/TT- BGD&ĐT

Chủ nhật - 22/09/2024 20:50
UBND HUYỆN DIỄN CHÂU
TRƯỜNG MN DIỄN TÂN
______________
Số: 213 /KHCK-TrMN
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
_____________________
Diễn Tân, ngày 22 tháng 9 năm 2024
KẾ HOẠCH
THỰC HIỆN CÔNG KHAI THEO THÔNG TƯ 09
NĂM HỌC 2024-2025
 
Căn cứ Thông tư số 09/2024/TT- BGD&ĐT ngày 03/6/2024 của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Thông tư “Ban hành Quy định về công khai trong hoạt động của cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân”;
Trường mầm non Diễn Tân thực hiện kế hoạch công khai như sau:
I. Mục đích của công khai
1. Minh bạch các thông tin có liên quan của cơ sở giáo dục để nhà giáo, cán bộ quản lý giáo dục, người lao động, người học, gia đình người học và xã hội biết, tham gia giám sát hoạt động của cơ sở giáo dục.
2. Tăng cường trách nhiệm giải trình của cơ sở giáo dục.
II. Nguyên tắc thực hiện công khai
1. Việc thực hiện công khai bảo đảm đúng các quy định tại Thông tư này và các quy định của pháp luật liên quan.
2. Thông tin công khai bảo đảm chính xác, rõ ràng, đầy đủ, kịp thời, dễ tiếp cận.
III. Thông tin chung về cơ sở giáo dục và nội dung công khai
  1. Tên cơ sở giáo dục:
Trường Mầm non Diễn Tân.
  1. Địa chỉ trụ sở chính:
Xóm 5 và xóm 7 xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, địa chỉ thư điện tử mndientan.dc@nghean.edu.vn, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục Websitet mamnondientan.dienchau.edu.vn (sau đây gọi chung là cổng thông tin điện tử). Feacboock Trường MN Diễn Tân.
  1. Loại hình của cơ sở giáo dục;
Trường hạng I, trường công lập tự chủ một phần kinh phí. UBND huyện Diễn Châu quản lý và trực thuộc Phòng GD&ĐT Diễn Châu.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
 * Sứ mạng: Với phương pháp giảng dạy lấy trẻ làm trung tâm, chú trọng rèn luyện kỹ năng, khám phá, trải nghiệm. Xây dựng môi trường giáo dục An toàn - Thân thiện - Hạnh phúc, truyền cảm hứng, năng động sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao, với phương châm "Cháu mạnh khỏe, vui vẻ - Cô hạnh phúc – phụ huynh yên lòng".
* Tầm nhìn: Đến năm 2030 phát triển chất lượng trường chuẩn quốc gia mức độ II, kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3. Xây dựng 01 lớp tiên tiến.
* Mục tiêu: Nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt kết quả mong đợi theo VBHN số 01, trẻ có tính độc lập-sự tự tin-tính kỷ luật-sự tôn trọng-tinh thần hợp tác chia sẻ-tinh yêu thương nhân ái.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường Mầm non Diễn Tân được thành lập năm 1996. Năm 2011, được chuyển đổi từ trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí theo Quyết định số: 1027/QĐ-UBND ngày10/6/2011 của UBND huyện Diễn Châu. Trường mầm non Diễn Tân có 2 điểm, điểm A đặt ở vị trí trung tâm, tại Xóm 5, điểm B đặt ở vị trí tại xóm 7 xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, thuận lợi cho việc phụ huynh đưa trẻ đến trường. Trường có tổng diện tích 5.365 m2, Có 2 dãy nhà kiên cố 01 dãy nhà bán kiên cố, có 13 phòng học, có 4 phòng chức năng, bổ trợ (1 âm nhạc, 1 tin học, 1 thể chất, 1 đa năng), có 13 phòng hành chính, bổ trợ (1 HT, 2 PHT, 1 VP, 1 y tế, 1 hành chính, 2 nhà bảo vệ, 2 khu để xe, 3 khu vệ sinh ghép), có 2 bếp nấu, có 2 phòng kho, có 2 cổng, hàng rào kiên cố đảm bảo quy chuẩn. Trường được công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3, chuẩn quốc gia mức độ 2 năm học 2023-2024. sau 28 năm phát triển nhà trường đã đạt được các danh hiệu như: Tập thể lao động LĐTT cấp huyện, Bằng khen của Bộ GD&ĐT, Bằng khen Chủ tịch UNND Tỉnh,  Chi bộ đạt vững mạnh, vững mạnh tiêu biểu, công đoàn, đoàn thanh niên HTTNV, HTXSNV.
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ.
Người đại diện pháp luật: Trần Thị Thủy – Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0094566255; thuydanhabc@gmail.com.
Người đại diện phát ngôn và liên hệ; Phạm Thị Thanh – Phó Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0972901118; thazhphong@gmail.com.
7. Tổ chức bộ máy:
a) Quyết định thành lập;
b) Quyết định công nhận hội đồng trường; chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 01/102024 của UND huyện Diễn Châu, Về việc công nhận kiện toàn Hội đồng trường các trường THCS, tiểu học, mầm non năm học 2024-2025 - nhiệm kỳ 2020-2025;
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UND huyện Diễn Châu, Về việc công nhận Chủ tịch Hội đồng trường các trường THCS, tiểu học, mầm non năm học 2024-2025- nhiệm kỳ 2020-2025;
Danh sách thành viên hội đồng trường nhiệm kỳ 2020-2025 (năm học; 2024-2025);
TT Họ và tên Ngày, tháng, năm sinh Chức danh, chức vụ trong đơn vị Chức danh hội đồng
  1.  
Phạm Thị Thanh 15/7/1978 Phó Hiệu trưởng Chủ tịch
  1.  
Trần Thị Thủy 15/10/1980 Hiệu trưởng P chủ tịch
  1.  
Võ Thị Quế 23/11/1969 Phó Hiệu trưởng Thành viên
  1.  
Phạm Thị phương Thảo 03/9/1989 Chủ tịch công đoàn Thành viên
  1.  
Đậu Thị Thanh Viêt 19/5/1990 Bí thư đoàn thanh niên Thư ký
  1.  
Đinh Thị Thúy 18/3/1990 Tổ trưởng CM Thành viên
  1.  
Đậu Thị Hồng 12/9/1979 Tổ trưởng CM Thành viên
  1.  
Đặng Thị Nga 30/01/1988 PCT UBND xã Thành viên
  1.  
Đậu Thị Hương My 01/01/1988 Trưởng ban ĐDCMMHS Thành viên
Danh sách này gồm có 09 người./.
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND huyện Diễn Châu về việc điều động, bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học;Bà Phạm Thị Thanh. PHT
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của UBND huyện Diễn Châu về việc  bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học;Bà Trần Thị Thủy.HT
Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của UBND huyện Diễn Châu về việc  bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học;Bà Võ Thị Quế.PHT
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục; (Tại Văn phòng)
đ) Quyết định thành lập trường
Quyết định số: 145/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND huyện Diễn Châu về việc thành lập trường Mầm non.
Quyết định số: 1027/QĐ-UBND ngày10/6/2011 của UBND huyện Diễn Châu về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non.
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục.
Bà: Trần Thị Thủy Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0394566255; thuydanhabc@gmail.com. (có bảng phân công nhiệm vụ cụ thể [H10-1.4-01] ); [H18-1.7-02] )
Bà: Phạm Thị Thanh – Phó Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0972901118; thazhphong@gmail.com. (có bảng phân công nhiệm vụ cụ thể [H10-1.4-01] ); [H18-1.7-02] )
 
Bà: Võ Thị Quế Phó Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0975163458; quelinhmndt@gmail.com. (có bảng phân công nhiệm vụ cụ thể [H10-1.4-01] ); [H18-1.7-02] )
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác ( có bảng mã hóa minh chứng kèm theo).
IV. Thu, chi tài chính
1. Tình hình tài chính của cơ sở giáo dục trong năm tài chính trước liền kề thời điểm báo cáo theo quy định pháp luật, trong đó có cơ cấu các khoản thu, chi hoạt động năm học 2023-2024 như sau:
TT Nội dung Thu Chi Tồn
I Thu ngân sách 2024 4.313.007.000 2.206.624.000 2.106.383.000
1 Lương và các khoản theo lương   1..876.118.000  
2 Chi cơ sở vật chất và dịch vụ   443.518.000  
3 Chi hỗ trợ người học (CĐCS)   34.850.000  
4 Chi khác (CM, thường xuyên)   52.138.000  
II Thu học phí 2024 (T1-T5) 136.150.000 136.150.000  
1 Chi 40% hỗ trợ lương   86.200.000  
2 Chi 60% tăng cường CSVC   49.950.000  
III Thu khác 782.913.000 782.913.000  
1 Thu chi phí bán trú 976.399.000 976.399.000  
  Tiền ăn của trẻ 6 tháng   694.765.000  
  Thuê nấu ăn, chi phí tổ chức(6T)   258.900.000  
  Mua sắm vật dụng, đồ dùng(cả năm)   22.734.000  
2 Tăng cường tiếng anh 197.320.000 197.320.000 0
  Chi cho trung tâm liên kết 75%   147.990.000 0
  Chi khác tại trường 25%   49.330.000 0
3 Tăng cường năng khiếu múa 26.816.000 26.816.000 0
  Chi cho trung tâm liên kết 77%   20.112.000 0
  Chi khác tại trường 23%   6.704.000 0
4 Nguồn tài trợ XHH GD 164.894.000 164.894.000  
  Chi tăng cường CSVC   164.894.000  
5 Nguồn hội phí 10.845.000 10.845.000  
  Chi hoạt động của hội   10.845.000  
         
2. Các khoản thu và mức thu đối với người học, bao gồm: học phí, lệ phí, tất cả các khoản thu và mức thu ngoài học phí, lệ phí (nếu có) trong năm học và dự kiến cho từng năm học tiếp theo của cấp học hoặc khóa học của cơ sở giáo dục trước khi tuyển sinh, dự tuyển.
TT Nội dung Năm học 2024-2025 Năm học 2025-2026 Năm học 2026-2027
1 Học phí quy định/tháng 100.000          
2 Thỏa thuận: tiền ăn/ngày 20.000          
  Chi phí thuê nấu/tháng 88.171          
  Chi phí TC bán trú/năm 154.256          
  Chi phi mua sắm/năm 42.207          
3 Tự nguyện tài trợ            
  Hội phí            
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học.
TT Năm học Tổng số tiền
Miễn, giảm học phí Hỗ trợ tiền ăn Chi phí học tập Chế độ trẻ khuyết tật Tổng tiền
  Học kỳ 1 7.400.000 17.920.000 3.600.000 0 28.920.000
  Học kỳ 2 9.250.000 23.200.000 6.000.000 0 38.450.000
1 Cả năm 2022-2023 16.650.000 41.120.000 9.600.000 0 67.370.000
  Học kỳ 1 6.800.000 15.680.000 5.400.000 0 27.880.000
  Học kỳ 2 9.250.000 23.200.000 6.000.000 0 38.450.000
2 Cả năm 2023-2024 16.050.000 38.880.000 11.400.000 0 66.330.000
  Học kỳ 1 66.926.000 12.800.000 3.000.000 0 82.726.000
  Học kỳ 2          
3 Cả năm 2024-2025          
  Học kỳ 1          
  Học kỳ 2          
4 Cả năm 2025-2026          
V. Điều kiện bảo đảm chất lượng hoạt động giáo dục mầm non (2023-2024)
TT Nội dung Tổng CBQL Giáo viên Nhân viên
1 Tổng số 26 3 21 2
2 Trình độ chuyên môn 26 3 21 2
  Cao đẳng 3 0 3 0
  Đại học 23 3 18 1
3 Đạt chuẩn nghề nghiệp 24 3 21 0
  Tỷ lệ % 100% 100% 100% 0
4 Hoàn thành BD hàng năm 26 3 21 2
  Tỷ lệ % 100% 100% 100% 100%
2. Thông tin về cơ sở vật chất:
TT Nội dung Tiêu chuẩn mức độ 2 m2/trẻ Số m2/phòng Số phòng theo yêu cầu Số phòng thực tế Số m2  phòng thực tế
I Quy mô          
1 Diện tích 12,86 m2     5.365 5.365
2 Điểm trường       2 2
3 Bình quân m2/trẻ 12,86 m2/trẻ       13
4 Số nhóm lớp 20       13
II Phòng CSNDGD          
1 P sinh hoạt chung 1,5 m2/trẻ 52,5 m2 13 13 715m2
2 Phòng ngủ 1,2 m2/trẻ 42 m2 0 0 0
3 Phòng vệ sinh 0,4 m2/trẻ 14 m2 13 13 182m2
4 Phòng kho 6 m2/phòng 6 m2 13 13 78 m2
5 Phòng giáo viên 12m2/phòng 12 m2 13 0 0
6 Hiên trước 0,5 m2/trẻ 17,5 m2 13 13 227 m2
7 Hiên sau 0,5 m2/trẻ 17,5 m2 13 13 227m2
III P phục vụ học tập          
1 Phòng thể chất 2 m2/trẻ 70 m2 2 2 70m2
2 Phòng nghệ thuật 2 m2/trẻ 70 m2 2 1 70m2
3 Phòng đa năng 2 m2/trẻ 70 m2 2 1 70m2
4 Phòng ngoại ngữ 40 m2/phòng 40 m2 2 1 70 m2
5 Phòng tin học 40 m2/phòng 40 m2 2 0 0
6 Phòng thư viện 70 m2/phòng 70 m2 2 0 0
7 P. tư vấn tâm lý 10 m2/phòng 10 m2 1 0 0
IV P. hành chính
Quản trị
         
1 Phòng hiệu trưởng 12 m2/phòng 12 m2 1 1 17,8 m2
2 Phòng PHT 10 m2/phòng 10 m2 1 2 17,8m2
3 Phòng văn phòng 6 m2/người   1 1 90 m2
4 Phòng h chính, q trị 12 m2/phòng 12 m2 1 1 17,8 m2
5 Phòng nhân viên 10 m2/phòng 10 m2 2 1 10m2
6 Phòng bảo vệ 10 m2/phòng 10 m2 2 1 10 m2
7 Khu vệ sinh GV     2 2 12 m2
8 Khu để xe     2 2 100 m2
V Phòng tổ chức ăn          
1 Bếp nấu 0,3/m2/trẻ   2 2 240m2
2 Kho lương thực 10 m2/phòng 10 m2 2 2 12 m2
3 Kho thực phẩm 12 m2/phòng 12 m2 2 0 0
VI Phòng phụ trợ          
1 Phòng họp 1,2m2/người   1 0 0
2 Phòng y tế 10 m2/phòng 10 m2 1 1 17,8m2
3 Phòng kho chung 40 m2/phòng   2 2 1.402m2
4 Sân vườn 3 m2/trẻ   2 2  
5 Cổng hàng rào     Đạt Đạt Đạt
VII Hạ tầng kỷ thuật          
1 Hệ thống nước sạch     Đạt Đạt Đạt
2 Hệ thống điện lưới     Đạt Đạt Đạt
3 Hệ thống mương     Đạt Đạt Đạt
4 Thu gom rác thải     Đạt Đạt Đạt
VIII Thiết bị, Đ D Đ C          
IX Đồ chơi ngoài trời 5 loại        
XI Tài liệu học liệu 417 bộ        
3. Thông tin về kết quả đánh giá và kiểm định chất lượng giáo dục:
TT Mốc thời gian, năm học Số quyết định, văn bản công nhận
Kiểm định chất lượng GD Đạt trường chuẩn quốc gia
1 2020-2021 QĐ số 548/QĐ-DGD&ĐT ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Mức độ II (Lần đầu QĐ số 1644/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Mức độ I (Lần đầu)
 
2 203-2024 QĐ số 688/QĐ-SGDĐT ngày 14/3/2004 của Sở GD&ĐT Nghệ An. Cấp độ III. QĐ số 636/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh Nghệ An. Mức độ II (Lần đầu)
4. Cơ sở giáo dục thực hiện chương trình giáo dục của nước ngoài hoặc chương trình giáo dục tích hợp thực hiện công khai thêm các nội dung sau đây:
TT Nội dung Tiếng anh Năng khiếu múa
1 Tên trung tâm T.TÂM ANH NGỮ OLYMPIC DC
Địa chỉ trụ sở chính tại: Đường Tái Định Cư, Xóm 6, Xã Diễn Thành, Huyện Diễn Châu, Tỉnh Nghệ An.
Đại diện: Ông Ngô Văn Hoạch – Chức vụ: Giám đốc Trung tâm
Điện thoại liên hệ: 0977.503.360.
Đăng ký kinh doanh số: 2901279706 do Sở kế hoạch và đầu tư tỉnh Nghệ An cấp ngày 25 tháng 10 năm 2010
CÔNG TY TNHH HỢP TÁC THƯƠNG MẠI TRƯỜNG THÀNH
(Trung Tâm KNS và Giáo dục ngoài giờ chính khóa MASTER KIDS)
Địa chỉ: Phường Vinh Tân, Tp Vinh, tỉnh Nghệ An
Đại diện: Bà Đặng Thị Thanh Huyền                         chức vụ:  Giám đốc
Điện thoại: 0943972266
Số tài khoản: 3600.2010.18608 Ngân hàng Agribank Nghệ An – Công tý TNHH Hợp tác thương mại Trường Thành
Mã số thuế: 2902022372
2 Số trẻ tham gia 191cháu/7 lớp 60cháu/3 lớp
3 Số tiền học phí/tiết 19.000 đ/tiết 16.000 đ/tiết
VI. Kế hoạch và kết quả hoạt động giáo dục mầm non
1. Thông tin về kế hoạch hoạt động giáo dục của cơ sở giáo dục trong năm học:
a) Kế hoạch hoạt động tuyến sinh, trong đó quy định rõ đối tượng, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, các mốc thời gian thực hiện tuyển sinh và các thông tin liên quan;
Huy động hết số trẻ độ tuổi 2-5 tuổi trên địa bàn ra lớp. Ưu tiên tuyển thẳng con của gia đình thuộc hộ nghèo, cận nghèo theo quy định của Chính phủ; con của gia đình thuộc diện chính sách(có bố hoặc mẹ là liệt sỹ; Thương binh, bệnh binh, và người hưởng chính sách như thương binh, bệnh binh, con của quân nhân đang công tác tại biên giới, hải đảo); con của gia đình công nhân làm việc ở các nhà máy, khu công nghiệp cư trú trên địa bàn trường đóng có hoàn cảnh khó khăn, thu nhập thâp, không ổn định. Ưu tiên tuyển bổ sung đối với trẻ em 5 tuổi (sinh 2019)
Trẻ nhà trẻ 48 cháu, trẻ 3 tuổi 27cháu, trẻ 4 tuổi 0; trẻ 5 tuổi 47 cháu.
          - Từ ngày 24/-8//8/2024: thông báo để phụ huynh làm hồ sơ;
- Ngày 09/8/2024: Nhà trường tiến hành tiếp nhận hồ sơ tuyển sinh;
- Ngày 12/8/2024: tiến hành xét duyệt hồ sơ và lập danh sách trúng tuyển;
- Ngày 16/8/2024 đi duyệt tại PGD &ĐT Diễn châu;
- Ngày 27/8/2024 niêm yết danh sách công khai trúng tuyển.
b) Kế hoạch nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục;
Trẻ ăn bán trú 100%; 100% trẻ đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần, sử dụng phần mềm Viettec
Trẻ SDD thể nhẹ cân 1,9%; thừa cân 1,7%; béo phì 1%; thể thấp còi 2,2%
TT Mục tiêu lĩnh vực phát triển Nhà trẻ Mẫu giáo
1 Lĩnh vực phát triển thể chất 100% 99,7%
2 Lĩnh vực phát triển nhận thức 92% 98,7%
3 Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ 96,% 99,2%
4 Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ 0 97,3%
5 Lĩnh vực phát triển tình cảm XH 100% 100%
  Kết quả chung 96% 99%
2. Thông tin về kết quả thực hiện nuôi dưỡng, chăm sóc, giáo dục trẻ em của năm học trước:
Tổng số trẻ em 417 cháu; tổng số nhóm, lớp 13; số trẻ em tính bình quân/nhóm, lớp 32 cháu; Số trẻ em học 02 buổi/ngày 417 cháu; Số trẻ em được tổ chức ăn bán trú 417 cháu; Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng và kiểm tra sức khỏe định kỳ 417 cháu; Kết quả thực hiện phổ cập giáo dục mầm non cho trẻ em 05 tuổi 160 cháu; Số trẻ em khuyết tật 0 cháu.
VII. Cách thức công khai
1. Công khai trên cổng thông tin điện tử của cơ sở giáo dục:
VIII. Thời gian công khai, trách nhiệm tổ chức thực hiện.
1. Thời điểm công khai của như sau: Ngày 30 tháng 6, tháng 12 hàng năm.
     Công bố công khai trong cuộc họp Hội đồng sư phạm. Niêm yết bảng tin.
1.Hiệu trưởng chịu trách nhiệm: Tổ chức thực hiện các nội dung, hình thức và thời điểm công khai theo quy định. Thực hiện tổng kết, đánh giá công tác công khai nhằm hoàn thiện và nâng cao hiệu quả công tác quản lý. Báo cáo kết quả thực hiện kế hoạch công khai của năm 2023-2024 và kế hoạch triển khai kế hoạch công khai của năm học 2024 - 2025.
2. Phó Hiệu trưởng: Công khai lĩnh vực mình phụ trách
- Kế hoạch giáo dục tháng, trước ngày 25 của tháng trước (Đ/c Thanh PHT);
- Dự kiến thực đơn hàng ngày/tuần ngày thứ Bảy của tuần trước (Đ/c Quế PHT);
3. Giáo viên: Kế hoạch giáo dục tuần, ngày; zalo của nhóm, lớp, bảng tin.
4. Nhân viên kế toán: Thực hiện công khai các quỹ có từ ngân sách nhà nước và các quỹ khác trong nhà trường. Thực hiện niêm yết các mẫu công khai dự toán, quyết toán thu chi tài chính. Công khai học phí và các khoản thu khác từ người học: mức thu học phí và các khoản thu khác theo từng năm học và dự kiến cho cả cấp học. Công khai các khoản chi theo từng năm học: các khoản chi lương, các khoản phụ cấp theo lương, chi thường xuyên; chi đầu tư xây dựng, sửa chữa, mua sắm trang thiết bị. Báo cáo tài chính năm trước thì cập nhật tính đến hết thời gian quyết toán của cơ quan có thẩm quyền. (Đ/c Thảo kế toán)
2. Thời gian công khai trên cổng thông tin điện tử tối thiểu là 05 năm kể từ ngày công bố công khai. thư điện tử mndientan.dc@nghean.edu.vn , cổng thông tin điện tử Websitet mamnondientan.dienchau.edu.vn; chuyenmondientan@gmail.com.
 
Nơi nhận:
  • Phòng GD&ĐT (b/c)
  • Tổ CM, bộ phận.(t/h)
  • Lưu HS
HIỆU TRƯỞNG
 
 
 
 
Trần Thị Thủy
 

 
 
 

Nguồn tin: mamnondientan.dienchau.edu.

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết
Bạn cần  
/
 để chia sẽ thông tin,ý kiến ...

Các tin khác

LIÊN KẾT WEBSITE
THỐNG KÊ TRUY CẬP
  • Đang truy cập13
  • Hôm nay124
  • Tháng hiện tại2,625
  • Tổng lượt truy cập718,283
Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây