Phụ lục I
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN CỦA CƠ SỞ GIÁO DỤC
THỰC HIỆN CHƯƠNG TRÌNH GIÁO DỤC MẦM NON
(Kèm theo Thông tư số 09/2024/TT-BGDĐT ngày 03 tháng 06 năm 2024 của
Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo)
ỦY BAN NHÂN DÂN HUYỆN DIỄN CHÂU
TRƯỜNG MẦM NON DIỄN TÂN
BÁO CÁO THƯỜNG NIÊN
NĂM HỌC: 2024-2025
I. THÔNG TIN CHUNG2
- Tên cơ sở giáo dục: Trường Mầm non Diễn Tân.
- Địa chỉ trụ sở chính:
Xóm 5 và xóm 7 xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, địa chỉ thư điện tử
mndientan.dc@nghean.edu.vn, cổng thông tin điện tử hoặc trang thông tin điện tử của cơ sở giáo dục Websitet
mamnondientan.dienchau.edu.vn. Feacboock Trường MN Diễn Tân.
- Loại hình của cơ sở giáo dục;
Trường hạng I, trường công lập tự chủ một phần kinh phí. UBND huyện Diễn Châu quản lý và trực thuộc Phòng GD&ĐT Diễn Châu.
4. Sứ mạng, tầm nhìn, mục tiêu của cơ sở giáo dục.
* Sứ mạng: Với phương pháp giảng dạy lấy trẻ làm trung tâm, chú trọng rèn luyện kỹ năng, khám phá, trải nghiệm. Xây dựng môi trường giáo dục An toàn - Thân thiện - Hạnh phúc, truyền cảm hứng, năng động sáng tạo, có trách nhiệm và chất lượng cao, với phương châm "Cháu mạnh khỏe, vui vẻ - Cô hạnh phúc – phụ huynh yên lòng".
* Tầm nhìn: Đến năm 2030 phát triển chất lượng trường chuẩn quốc gia mức độ II, kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3. Xây dựng 01 lớp tiên tiến.
* Mục tiêu: Nuôi dưỡng chăm sóc giáo dục trẻ đạt kết quả mong đợi theo VBHN số 01, trẻ có tính độc lập-sự tự tin-tính kỷ luật-sự tôn trọng-tinh thần hợp tác chia sẻ-tinh yêu thương nhân ái.
5. Tóm tắt quá trình hình thành và phát triển của cơ sở giáo dục.
Trường Mầm non Diễn Tân được thành lập năm 1996.
Năm 2011, được chuyển đổi từ trường mầm non bán công sang trường mầm non công lập tự chủ một phần kinh phí theo Quyết định số: 1027/QĐ-UBND ngày10/6/2011 của UBND huyện Diễn Châu. Trường mầm non Diễn Tân có 2 điểm, điểm A đặt ở vị trí trung tâm, tại Xóm 5, điểm B đặt ở vị trí tại xóm 7 xã Diễn Tân, huyện Diễn Châu, tỉnh Nghệ An, thuận lợi cho việc phụ huynh đưa trẻ đến trường. Trường có tổng diện tích 5.365 m2, Có 2 dãy nhà kiên cố 01 dãy nhà bán kiên cố, có 13 phòng học, có 4 phòng chức năng,
(1 âm nhạc, 1 tin học, tiếng anh;1 thể chất, 1 đa năng), có 11 phòng hành chính, bổ trợ
(1 HT, 2 PHT, 1 VP , 1 hành chính, 1 nhà bảo vệ, 2 khu để xe, 3 khu vệ sinh ghép), có 2 bếp nấu, 2 nhà kho, 1 phòng y tế, có 2 cổng, 2 bờ bao kiên cố đảm bảo quy chuẩn. Trường được công nhận đạt kiểm định chất lượng giáo dục cấp độ 3, chuẩn quốc gia mức độ 2 năm học 2023-2024. sau 28 năm phát triển nhà trường đã đạt được các danh hiệu như: Tập thể lao động LĐTT cấp huyện, Bằng khen của Bộ GD&ĐT, Bằng khen Chủ tịch UNND Tỉnh, Chi bộ đạt vững mạnh, vững mạnh tiêu biểu, công đoàn, đoàn thanh niên HTTNV, HTXSNV.
6. Thông tin người đại diện pháp luật hoặc người phát ngôn hoặc người đại diện để liên hệ.
Người đại diện pháp luật: Trần Thị Thủy – Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0094566255;
thuydanhabc@gmail.com.
Người đại diện phát ngôn và liên hệ; Phạm Thị Thanh – Phó Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0972901118; thaZhphong
@gmail.com.
7. Tổ chức bộ máy:
a) Quyết định thành lập;
b) Quyết định công nhận hội đồng trường; chủ tịch hội đồng trường và danh sách thành viên hội đồng trường;
Quyết định số 3108/QĐ-UBND ngày 01/102024 của UND huyện Diễn Châu, Về việc công nhận kiện toàn Hội đồng trường các trường THCS, tiểu học, mầm non năm học 2024-2025 - nhiệm kỳ 2020-2025;
Quyết định số 3197/QĐ-UBND ngày 11/10/2024 của UND huyện Diễn Châu, Về việc công nhận Chủ tịch Hội đồng trường các trường THCS, tiểu học, mầm non năm học 2024-2025- nhiệm kỳ 2020-2025;
Danh sách thành viên hội đồng trường nhiệm kỳ 2020-2025 (năm học; 2024-2025);
TT |
Họ và tên |
Ngày, tháng, năm sinh |
Chức danh, chức vụ trong đơn vị |
Chức danh hội đồng |
-
|
Phạm Thị Thanh |
15/7/1978 |
Phó Hiệu trưởng |
Chủ tịch |
-
|
Trần Thị Thủy |
15/10/1980 |
Hiệu trưởng |
P chủ tịch |
-
|
Võ Thị Quế |
23/11/1969 |
Phó Hiệu trưởng |
Thành viên |
-
|
Phạm Thị phương Thảo |
03/9/1989 |
Chủ tịch công đoàn |
Thành viên |
-
|
Đậu Thị Thanh Viêt |
19/5/1990 |
Bí thư đoàn thanh niên |
Thư ký |
-
|
Đinh Thị Thúy |
18/3/1990 |
Tổ trưởng CM |
Thành viên |
-
|
Đậu Thị Hồng |
12/9/1979 |
Tổ trưởng CM |
Thành viên |
-
|
Đặng Thị Nga |
30/01/1988 |
PCT UBND xã |
Thành viên |
-
|
Đậu Thị Hương My |
01/01/1988 |
Trưởng ban ĐDCMMHS |
Thành viên |
Danh sách này gồm có 09 người./.
c) Quyết định điều động, bổ nhiệm, công nhận hiệu trưởng, phó hiệu trưởng hoặc thủ trưởng, phó thủ trưởng cơ sở giáo dục;
Quyết định số 2400/QĐ-UBND ngày 20/8/2024 của UBND huyện Diễn Châu về việc điều động, bổ nhiệm cán bộ quản lý trường học;Bà Phạm Thị Thanh. PHT
Quyết định số 2493/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của UBND huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học;Bà Trần Thị Thủy.HT
Quyết định số 2528/QĐ-UBND ngày 22/8/2024 của UBND huyện Diễn Châu về việc bổ nhiệm lại cán bộ quản lý trường học;Bà Võ Thị Quế.PHT
d) Quy chế tổ chức và hoạt động của cơ sở giáo dục; chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của cơ sở giáo dục và của các đơn vị thuộc, trực thuộc, thành viên (nếu có); sơ đồ tổ chức bộ máy của cơ sở giáo dục; (Tại Văn phòng)
đ) Quyết định thành lập trường
Quyết định số: 145/QĐ-UBND ngày 25/01/2010 của UBND huyện Diễn Châu về việc thành lập trường Mầm non.
Quyết định số: 1027/QĐ-UBND ngày10/6/2011 của UBND huyện Diễn Châu về việc chuyển đổi loại hình trường mầm non.
e) Họ và tên, chức vụ, điện thoại, địa chỉ thư điện tử, địa chỉ nơi làm việc, nhiệm vụ, trách nhiệm của lãnh đạo cơ sở giáo dục.
Bà: Trần Thị Thủy Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0394566255;
thuydanhabc@gmail.com. (có bảng phân công nhiệm vụ cụ thể [H10-1.4-01] )
Bà: Phạm Thị Thanh – Phó Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0972901118; thaZhphong
@gmail.com. (có bảng phân công nhiệm vụ cụ thể [H10-1.4-01] );
Bà: Võ Thị Quế Phó Hiệu trưởng trường MN Diễn Tân; 0975163458;
quelinhmndt@gmail.com. (có bảng phân công nhiệm vụ cụ thể
[H10-1.4-01] );
8. Các văn bản khác của cơ sở giáo dục: Chiến lược phát triển của cơ sở giáo dục; quy chế dân chủ ở cơ sở của cơ sở giáo dục; các nghị quyết của hội đồng trường; quy định về quản lý hành chính, nhân sự, tài chính; chính sách thu hút, phát triển đội ngũ nhà giáo và cán bộ quản lý giáo dục; kế hoạch và thông báo tuyển dụng của cơ sở giáo dục và các quy định, quy chế nội bộ khác
( có bảng mã hóa minh chứng kèm theo).
II. ĐỘI NGŨ NHÀ GIÁO, CÁN BỘ QUẢN LÝ VÀ NHÂN VIÊN3
Số lượng CBQL, GV, NV: 29 (CBQL 3; GV 24; NV 2)
Trình độ đào tạo: đạt chuẩn 100% ; trên chuẩn 79,3%
Đạt chuẩn nghề nghiệp: xếp loại tốt 16/21 tỷ lệ 76%; loại khá 4/21 tỷ lệ 19%; Đạt 01/21tỷ lệ 5%
100% CBGVNV hoàn thành bồi dưỡng hàng năm theo quy định
III. CƠ SỞ VẬT CHẤT4
Diện tích: 5.365 m2; điểm A 3.700 m2 điểm B 1,665 m2; bình quân 5.365/417 = 12,86m2/trẻ. Đạt theo yêu cầu tối thiểu quy định.
Số lượng, hạng mục thuộc các khối phòng hành chính quản trị 11/12; khối phòng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ em 13/13; khối phòng tổ chức ăn 0; khối phụ trợ 7/8; hạ tầng kỹ thuật đạt; Đạt yêu cầu tối thiểu theo quy định;
Số lượng các thiết bị, đồ dùng, đồ chơi hiện có 13/13; đạt về danh mục, thiếu về số lượng yêu cầu tối thiểu theo quy định;
Số lượng đồ chơi ngoài trời đủ yêu cầu tối thiểu theo quy định, có các thiết bị và điều kiện phục vụ chăm sóc, nuôi dưỡng, giáo dục khác
[H15-1.6-03].
IV. KIỂM ĐỊNH CHẤT LƯỢNG GIÁO DỤC5
TT |
Mốc thời gian, năm học |
Số quyết định, văn bản công nhận |
Kiểm định chất lượng GD |
Đạt trường chuẩn quốc gia |
1 |
2020-2021 |
QĐ số 548/QĐ-DGD&ĐT ngày 26/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Mức độ II (Lần đầu |
QĐ số 1644/QĐ-UBND ngày 28/5/2021 của UBND tỉnh Nghệ An. Mức độ I (Lần đầu)
|
2 |
203-2024 |
QĐ số 688/QĐ-SGDĐT ngày 14/3/2004 của Sở GD&ĐT Nghệ An. Cấp độ III. |
QĐ số 636/QĐ-UBND ngày 22/3/2024 của UBND tỉnh Nghệ An. Mức độ II (Lần đầu) |
V. KẾT QUẢ HOẠT ĐỘNG GIÁO DỤC6
Trẻ ăn bán trú 100%; 100% trẻ đảm bảo an toàn về thể chất và tinh thần, sử dụng phần mềm Viettec
[H30-5.3-01].
Trẻ SDD thể nhẹ cân 1,9%; béo phì 0,9%; thể thấp còi 3,6%
[H30-5.3-01].
Trẻ thực hiện 35 tuần, 8-9 chủ đề, 4-5 lĩnh vực
[H1-1.1-01]; H17-1.7-01].
TT |
Mục tiêu lĩnh vực phát triển |
Nhà trẻ |
Mẫu giáo |
1 |
Lĩnh vực phát triển thể chất |
100% |
99,7% |
2 |
Lĩnh vực phát triển nhận thức |
92% |
98,7% |
3 |
Lĩnh vực phát triển ngôn ngữ |
96% |
99,2% |
4 |
Lĩnh vực phát triển thẩm mỹ |
|
97,3% |
5 |
Lĩnh vực phát triển tình cảm XH |
100% |
99,1% |
|
Kết quả chung |
100% |
100% |
VI. KẾT QUẢ TÀI CHÍNH7
TT |
Nội dung |
Thu |
Chi |
Tồn |
I |
Thu ngân sách 2024 |
4.313.007.000 |
2.206.624.000 |
2.106.383.000 |
1 |
Lương và các khoản theo lương |
|
1..876.118.000 |
|
2 |
Chi cơ sở vật chất và dịch vụ |
|
443.518.000 |
|
3 |
Chi hỗ trợ người học (CĐCS) |
|
34.850.000 |
|
4 |
Chi khác (CM, thường xuyên) |
|
52.138.000 |
|
II |
Thu học phí 2024 (T1-T5) |
136.150.000 |
136.150.000 |
|
1 |
Chi 40% hỗ trợ lương |
|
86.200.000 |
|
2 |
Chi 60% tăng cường CSVC |
|
49.950.000 |
|
III |
Thu khác |
782.913.000 |
782.913.000 |
|
1 |
Thu chi phí bán trú |
976.399.000 |
976.399.000 |
0 |
|
Tiền ăn của trẻ 6 tháng |
|
694.765.000 |
|
|
Thuê nấu ăn, chi phí tổ chức(6T) |
|
258.900.000 |
|
|
Mua sắm vật dụng, đồ dùng(cả năm) |
|
22.734.000 |
|
2 |
Tăng cường tiếng anh |
197.320.000 |
197.320.000 |
0 |
|
Chi cho trung tâm liên kết 75% |
|
147.990.000 |
0 |
|
Chi khác tại trường 25% |
|
49.330.000 |
0 |
3 |
Tăng cường năng khiếu múa |
26.816.000 |
26.816.000 |
0 |
|
Chi cho trung tâm liên kết 77% |
|
20.112.000 |
0 |
|
Chi khác tại trường 23% |
|
6.704.000 |
0 |
4 |
Nguồn tài trợ XHH GD |
164.894.000 |
164.894.000 |
|
|
Chi tăng cường CSVC |
|
164.894.000 |
|
5 |
Nguồn hội phí |
10.845.000 |
10.845.000 |
|
|
Chi hoạt động của hội |
|
10.845.000 |
|
2. Các khoản thu và mức thu đối với người học, bao gồm: học phí, lệ phí, tất cả các khoản thu và mức thu ngoài học phí, lệ phí (nếu có) trong năm học và dự kiến cho từng năm học tiếp theo trước khi tuyển sinh, dự tuyển.
TT |
Nội dung |
Năm học
2023-2024 |
Năm học
2024-2025 |
Năm học 2025-2026 |
1 |
Học phí quy định/tháng |
100.000 đồng |
100.000 đồng |
100.000 đồng |
2 |
Thỏa thuận: tiền ăn/ngày |
20.000 đồng |
20.000 đồng |
20.000 đồng |
3 |
Tiền nước uống BT/tháng |
6.000 đồng |
6.000 đồng |
6.000 đồng |
4 |
Chi phí thuê nấu, đồ dùng/tháng |
107.333 đồng |
100.256 đồng |
105.000 đồng |
5 |
Chi phi mua sắm/năm |
49.738 đồng |
42.207 đồng |
45.000 đồng |
6 |
Tự nguyện tài trợ |
Tự nguyện theo TT 16/2018 và văn bản hướng dẫn |
7 |
Hội phí |
Tự nguyện theo TT 55/2011 và văn bản hướng dẫn |
3. Chính sách và kết quả thực hiện chính sách hằng năm về trợ cấp và miễn, giảm học phí, học bổng đối với người học.
TT |
Năm học |
Tổng số tiền |
Miễn, giảm học phí |
Hỗ trợ tiền ăn |
Chi phí học tập |
Chế độ trẻ khuyết tật |
Tổng tiền |
|
Học kỳ 1 |
7.400.000 |
17.920.000 |
3.600.000 |
0 |
28.920.000 |
|
Học kỳ 2 |
9.250.000 |
23.200.000 |
6.000.000 |
0 |
38.450.000 |
1 |
Cả năm 2022-2023 |
16.650.000 |
41.120.000 |
9.600.000 |
0 |
67.370.000 |
|
Học kỳ 1 |
6.800.000 |
15.680.000 |
5.400.000 |
0 |
27.880.000 |
|
Học kỳ 2 |
9.250.000 |
23.200.000 |
6.000.000 |
0 |
38.450.000 |
2 |
Cả năm 2023-2024 |
16.050.000 |
38.880.000 |
11.400.000 |
0 |
66.330.000 |
|
Học kỳ 1 |
66.926.000 |
12.800.000 |
3.000.000 |
0 |
82.726.000 |
|
Học kỳ 2 |
|
|
|
|
|
3 |
Cả năm 2024-2025 |
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 1 |
|
|
|
|
|
|
Học kỳ 2 |
|
|
|
|
|
4 |
Cả năm 2025-2026 |
|
|
|
|
|
Nơi nhận:
- Phòng GD&ĐT (b/c)
- Tổ CM, bộ phận.(t/h)
- Lưu HS
|
HIỆU TRƯỞNG
Trần Thị Thủy |
Đăng ký thành viên